Tìm x
x = \frac{750000000 \sqrt{106}}{53} \approx 145692879,353589624
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=\frac{20\sqrt{1-\frac{x^{2}}{9\times 10000000000000000}}}{2\times 6\times 10^{-8}}
Tính 10 mũ 16 và ta có 10000000000000000.
x=\frac{20\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}}}{2\times 6\times 10^{-8}}
Nhân 9 với 10000000000000000 để có được 90000000000000000.
x=\frac{20\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}}}{12\times 10^{-8}}
Nhân 2 với 6 để có được 12.
x=\frac{20\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}}}{12\times \frac{1}{100000000}}
Tính 10 mũ -8 và ta có \frac{1}{100000000}.
x=\frac{20\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}}}{\frac{3}{25000000}}
Nhân 12 với \frac{1}{100000000} để có được \frac{3}{25000000}.
x=\frac{500000000}{3}\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}}
Chia 20\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}} cho \frac{3}{25000000} ta có \frac{500000000}{3}\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}}.
x-\frac{500000000}{3}\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}}=0
Trừ \frac{500000000}{3}\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}} khỏi cả hai vế.
-\frac{500000000}{3}\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}}=-x
Trừ x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(-\frac{500000000}{3}\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}}\right)^{2}=\left(-x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-\frac{500000000}{3}\right)^{2}\left(\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}}\right)^{2}=\left(-x\right)^{2}
Khai triển \left(-\frac{500000000}{3}\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}}\right)^{2}.
\frac{250000000000000000}{9}\left(\sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}}\right)^{2}=\left(-x\right)^{2}
Tính -\frac{500000000}{3} mũ 2 và ta có \frac{250000000000000000}{9}.
\frac{250000000000000000}{9}\left(1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}\right)=\left(-x\right)^{2}
Tính \sqrt{1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}} mũ 2 và ta có 1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}.
\frac{250000000000000000}{9}-\frac{250000000000000000}{9}\times \frac{x^{2}}{90000000000000000}=\left(-x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{250000000000000000}{9} với 1-\frac{x^{2}}{90000000000000000}.
\frac{250000000000000000}{9}+\frac{-250000000000000000x^{2}}{9\times 90000000000000000}=\left(-x\right)^{2}
Nhân -\frac{250000000000000000}{9} với \frac{x^{2}}{90000000000000000} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{250000000000000000}{9}+\frac{-25x^{2}}{9\times 9}=\left(-x\right)^{2}
Giản ước 10000000000000000 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{250000000000000000\times 9}{9\times 9}+\frac{-25x^{2}}{9\times 9}=\left(-x\right)^{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 9\times 9 là 9\times 9. Nhân \frac{250000000000000000}{9} với \frac{9}{9}.
\frac{250000000000000000\times 9-25x^{2}}{9\times 9}=\left(-x\right)^{2}
Do \frac{250000000000000000\times 9}{9\times 9} và \frac{-25x^{2}}{9\times 9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2250000000000000000-25x^{2}}{9\times 9}=\left(-x\right)^{2}
Thực hiện nhân trong 250000000000000000\times 9-25x^{2}.
\frac{2250000000000000000-25x^{2}}{81}=\left(-x\right)^{2}
Nhân 9 với 9 để có được 81.
\frac{2250000000000000000-25x^{2}}{81}=\left(-1\right)^{2}x^{2}
Khai triển \left(-x\right)^{2}.
\frac{2250000000000000000-25x^{2}}{81}=1x^{2}
Tính -1 mũ 2 và ta có 1.
\frac{250000000000000000}{9}-\frac{25}{81}x^{2}=1x^{2}
Chia từng số hạng trong 2250000000000000000-25x^{2} cho 81, ta có \frac{250000000000000000}{9}-\frac{25}{81}x^{2}.
\frac{250000000000000000}{9}-\frac{25}{81}x^{2}-x^{2}=0
Trừ 1x^{2} khỏi cả hai vế.
\frac{250000000000000000}{9}-\frac{106}{81}x^{2}=0
Kết hợp -\frac{25}{81}x^{2} và -x^{2} để có được -\frac{106}{81}x^{2}.
-\frac{106}{81}x^{2}=-\frac{250000000000000000}{9}
Trừ \frac{250000000000000000}{9} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}=-\frac{250000000000000000}{9}\left(-\frac{81}{106}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{81}{106}, số nghịch đảo của -\frac{106}{81}.
x^{2}=\frac{1125000000000000000}{53}
Nhân -\frac{250000000000000000}{9} với -\frac{81}{106} để có được \frac{1125000000000000000}{53}.
x=\frac{750000000\sqrt{106}}{53} x=-\frac{750000000\sqrt{106}}{53}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\frac{750000000\sqrt{106}}{53}=\frac{20\sqrt{1-\frac{\left(\frac{750000000\sqrt{106}}{53}\right)^{2}}{9\times 10^{16}}}}{2\times 6\times 10^{-8}}
Thay x bằng \frac{750000000\sqrt{106}}{53} trong phương trình x=\frac{20\sqrt{1-\frac{x^{2}}{9\times 10^{16}}}}{2\times 6\times 10^{-8}}.
\frac{750000000}{53}\times 106^{\frac{1}{2}}=\frac{750000000}{53}\times 106^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=\frac{750000000\sqrt{106}}{53} thỏa mãn phương trình.
-\frac{750000000\sqrt{106}}{53}=\frac{20\sqrt{1-\frac{\left(-\frac{750000000\sqrt{106}}{53}\right)^{2}}{9\times 10^{16}}}}{2\times 6\times 10^{-8}}
Thay x bằng -\frac{750000000\sqrt{106}}{53} trong phương trình x=\frac{20\sqrt{1-\frac{x^{2}}{9\times 10^{16}}}}{2\times 6\times 10^{-8}}.
-\frac{750000000}{53}\times 106^{\frac{1}{2}}=\frac{750000000}{53}\times 106^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=-\frac{750000000\sqrt{106}}{53} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=\frac{750000000\sqrt{106}}{53}
Phương trình -\frac{500000000\sqrt{-\frac{x^{2}}{90000000000000000}+1}}{3}=-x có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}