Tìm y
y=-\frac{x+2}{2x+3}
x\neq -\frac{3}{2}
Tìm x
x=-\frac{3y+2}{2y+1}
y\neq -\frac{1}{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\left(2y+1\right)=-3y-2
Biến y không thể bằng -\frac{1}{2} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2y+1.
2xy+x=-3y-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với 2y+1.
2xy+x+3y=-2
Thêm 3y vào cả hai vế.
2xy+3y=-2-x
Trừ x khỏi cả hai vế.
\left(2x+3\right)y=-2-x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\left(2x+3\right)y=-x-2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(2x+3\right)y}{2x+3}=\frac{-x-2}{2x+3}
Chia cả hai vế cho 2x+3.
y=\frac{-x-2}{2x+3}
Việc chia cho 2x+3 sẽ làm mất phép nhân với 2x+3.
y=-\frac{x+2}{2x+3}
Chia -2-x cho 2x+3.
y=-\frac{x+2}{2x+3}\text{, }y\neq -\frac{1}{2}
Biến y không thể bằng -\frac{1}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}