Tìm x
x=-\frac{y}{2}
Tìm y
y=-2x
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x+2y=y
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2x=y-2y
Trừ 2y khỏi cả hai vế.
2x=-y
Kết hợp y và -2y để có được -y.
\frac{2x}{2}=-\frac{y}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=-\frac{y}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
2x+2y=y
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2x+2y-y=0
Trừ y khỏi cả hai vế.
2x+y=0
Kết hợp 2y và -y để có được y.
y=-2x
Trừ 2x khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}