Tìm x, y, z
x=2
y=-1
z=4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=-y-z+5
Giải phương trình x+y+z=5 để tìm x.
2\left(-y-z+5\right)-y+z=9 -y-z+5-2y+3z=16
Thay x bằng -y-z+5 trong phương trình thứ hai và thứ ba.
y=\frac{1}{3}-\frac{1}{3}z z=\frac{3}{2}y+\frac{11}{2}
Giải các phương trình này để lần lượt tìm y và z.
z=\frac{3}{2}\left(\frac{1}{3}-\frac{1}{3}z\right)+\frac{11}{2}
Thay y bằng \frac{1}{3}-\frac{1}{3}z trong phương trình z=\frac{3}{2}y+\frac{11}{2}.
z=4
Giải phương trình z=\frac{3}{2}\left(\frac{1}{3}-\frac{1}{3}z\right)+\frac{11}{2} để tìm z.
y=\frac{1}{3}-\frac{1}{3}\times 4
Thay z bằng 4 trong phương trình y=\frac{1}{3}-\frac{1}{3}z.
y=-1
Tính y với y=\frac{1}{3}-\frac{1}{3}\times 4.
x=-\left(-1\right)-4+5
Thay y bằng -1 và z bằng 4 trong phương trình x=-y-z+5.
x=2
Tính x với x=-\left(-1\right)-4+5.
x=2 y=-1 z=4
Hệ đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}