Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x+8-x^{2}=4
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x+8-x^{2}-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x+4-x^{2}=0
Lấy 8 trừ 4 để có được 4.
-x^{2}+x+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-1\right)\times 4}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 1 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-1\right)\times 4}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+4\times 4}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+16}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 4.
x=\frac{-1±\sqrt{17}}{2\left(-1\right)}
Cộng 1 vào 16.
x=\frac{-1±\sqrt{17}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{\sqrt{17}-1}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{17}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -1 vào \sqrt{17}.
x=\frac{1-\sqrt{17}}{2}
Chia -1+\sqrt{17} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{17}-1}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{17}}{-2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{17} khỏi -1.
x=\frac{\sqrt{17}+1}{2}
Chia -1-\sqrt{17} cho -2.
x=\frac{1-\sqrt{17}}{2} x=\frac{\sqrt{17}+1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x+8-x^{2}=4
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x-x^{2}=4-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
x-x^{2}=-4
Lấy 4 trừ 8 để có được -4.
-x^{2}+x=-4
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+x}{-1}=-\frac{4}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{1}{-1}x=-\frac{4}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-x=-\frac{4}{-1}
Chia 1 cho -1.
x^{2}-x=4
Chia -4 cho -1.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=4+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=4+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{17}{4}
Cộng 4 vào \frac{1}{4}.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{17}{4}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{17}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{17}}{2} x-\frac{1}{2}=-\frac{\sqrt{17}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{17}+1}{2} x=\frac{1-\sqrt{17}}{2}
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.