Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x+3\right)^{2}=\left(4\sqrt{x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}+6x+9=\left(4\sqrt{x}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
x^{2}+6x+9=4^{2}\left(\sqrt{x}\right)^{2}
Khai triển \left(4\sqrt{x}\right)^{2}.
x^{2}+6x+9=16\left(\sqrt{x}\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
x^{2}+6x+9=16x
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
x^{2}+6x+9-16x=0
Trừ 16x khỏi cả hai vế.
x^{2}-10x+9=0
Kết hợp 6x và -16x để có được -10x.
a+b=-10 ab=9
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-10x+9 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-9 -3,-3
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 9.
-1-9=-10 -3-3=-6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-9 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -10.
\left(x-9\right)\left(x-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=9 x=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-9=0 và x-1=0.
9+3=4\sqrt{9}
Thay x bằng 9 trong phương trình x+3=4\sqrt{x}.
12=12
Rút gọn. Giá trị x=9 thỏa mãn phương trình.
1+3=4\sqrt{1}
Thay x bằng 1 trong phương trình x+3=4\sqrt{x}.
4=4
Rút gọn. Giá trị x=1 thỏa mãn phương trình.
x=9 x=1
Liệt kê tất cả các giải pháp của x+3=4\sqrt{x}.