Tìm x
x = \frac{\sqrt{48999994} + 7000}{3} \approx 4666,66652381
x=\frac{7000-\sqrt{48999994}}{3}\approx 0,000142857
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
xx+2xx+2=14000x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x^{2}+2xx+2=14000x
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}+2x^{2}+2=14000x
Nhân x với x để có được x^{2}.
3x^{2}+2=14000x
Kết hợp x^{2} và 2x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}+2-14000x=0
Trừ 14000x khỏi cả hai vế.
3x^{2}-14000x+2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-14000\right)±\sqrt{\left(-14000\right)^{2}-4\times 3\times 2}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, -14000 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-14000\right)±\sqrt{196000000-4\times 3\times 2}}{2\times 3}
Bình phương -14000.
x=\frac{-\left(-14000\right)±\sqrt{196000000-12\times 2}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-\left(-14000\right)±\sqrt{196000000-24}}{2\times 3}
Nhân -12 với 2.
x=\frac{-\left(-14000\right)±\sqrt{195999976}}{2\times 3}
Cộng 196000000 vào -24.
x=\frac{-\left(-14000\right)±2\sqrt{48999994}}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 195999976.
x=\frac{14000±2\sqrt{48999994}}{2\times 3}
Số đối của số -14000 là 14000.
x=\frac{14000±2\sqrt{48999994}}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{2\sqrt{48999994}+14000}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14000±2\sqrt{48999994}}{6} khi ± là số dương. Cộng 14000 vào 2\sqrt{48999994}.
x=\frac{\sqrt{48999994}+7000}{3}
Chia 14000+2\sqrt{48999994} cho 6.
x=\frac{14000-2\sqrt{48999994}}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{14000±2\sqrt{48999994}}{6} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{48999994} khỏi 14000.
x=\frac{7000-\sqrt{48999994}}{3}
Chia 14000-2\sqrt{48999994} cho 6.
x=\frac{\sqrt{48999994}+7000}{3} x=\frac{7000-\sqrt{48999994}}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
xx+2xx+2=14000x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x^{2}+2xx+2=14000x
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}+2x^{2}+2=14000x
Nhân x với x để có được x^{2}.
3x^{2}+2=14000x
Kết hợp x^{2} và 2x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}+2-14000x=0
Trừ 14000x khỏi cả hai vế.
3x^{2}-14000x=-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{3x^{2}-14000x}{3}=-\frac{2}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}-\frac{14000}{3}x=-\frac{2}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
x^{2}-\frac{14000}{3}x+\left(-\frac{7000}{3}\right)^{2}=-\frac{2}{3}+\left(-\frac{7000}{3}\right)^{2}
Chia -\frac{14000}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7000}{3}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7000}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{14000}{3}x+\frac{49000000}{9}=-\frac{2}{3}+\frac{49000000}{9}
Bình phương -\frac{7000}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{14000}{3}x+\frac{49000000}{9}=\frac{48999994}{9}
Cộng -\frac{2}{3} với \frac{49000000}{9} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{7000}{3}\right)^{2}=\frac{48999994}{9}
Phân tích x^{2}-\frac{14000}{3}x+\frac{49000000}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7000}{3}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{48999994}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7000}{3}=\frac{\sqrt{48999994}}{3} x-\frac{7000}{3}=-\frac{\sqrt{48999994}}{3}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{48999994}+7000}{3} x=\frac{7000-\sqrt{48999994}}{3}
Cộng \frac{7000}{3} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}