Tìm x
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+1\right)^{2}=\left(\sqrt{2x+5}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}+2x+1=\left(\sqrt{2x+5}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1=2x+5
Tính \sqrt{2x+5} mũ 2 và ta có 2x+5.
x^{2}+2x+1-2x=5
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}+1=5
Kết hợp 2x và -2x để có được 0.
x^{2}+1-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4=0
Lấy 1 trừ 5 để có được -4.
\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0
Xét x^{2}-4. Viết lại x^{2}-4 dưới dạng x^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=2 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và x+2=0.
2+1=\sqrt{2\times 2+5}
Thay x bằng 2 trong phương trình x+1=\sqrt{2x+5}.
3=3
Rút gọn. Giá trị x=2 thỏa mãn phương trình.
-2+1=\sqrt{2\left(-2\right)+5}
Thay x bằng -2 trong phương trình x+1=\sqrt{2x+5}.
-1=1
Rút gọn. Giá trị x=-2 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=2
Phương trình x+1=\sqrt{2x+5} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}