Tìm x
x = \frac{11}{6} = 1\frac{5}{6} \approx 1,833333333
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12x+3\left(3\times 4+1\right)-4\left(2\times 3+1\right)=36-3
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 4,3.
12x+3\left(12+1\right)-4\left(2\times 3+1\right)=36-3
Nhân 3 với 4 để có được 12.
12x+3\times 13-4\left(2\times 3+1\right)=36-3
Cộng 12 với 1 để có được 13.
12x+39-4\left(2\times 3+1\right)=36-3
Nhân 3 với 13 để có được 39.
12x+39-4\left(6+1\right)=36-3
Nhân 2 với 3 để có được 6.
12x+39-4\times 7=36-3
Cộng 6 với 1 để có được 7.
12x+39-28=36-3
Nhân -4 với 7 để có được -28.
12x+11=36-3
Lấy 39 trừ 28 để có được 11.
12x+11=33
Lấy 36 trừ 3 để có được 33.
12x=33-11
Trừ 11 khỏi cả hai vế.
12x=22
Lấy 33 trừ 11 để có được 22.
x=\frac{22}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x=\frac{11}{6}
Rút gọn phân số \frac{22}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}