Tìm x
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{4x+1}=5-x
Trừ x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{4x+1}\right)^{2}=\left(5-x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
4x+1=\left(5-x\right)^{2}
Tính \sqrt{4x+1} mũ 2 và ta có 4x+1.
4x+1=25-10x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5-x\right)^{2}.
4x+1-25=-10x+x^{2}
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
4x-24=-10x+x^{2}
Lấy 1 trừ 25 để có được -24.
4x-24+10x=x^{2}
Thêm 10x vào cả hai vế.
14x-24=x^{2}
Kết hợp 4x và 10x để có được 14x.
14x-24-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+14x-24=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=14 ab=-\left(-24\right)=24
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-24. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,24 2,12 3,8 4,6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 24.
1+24=25 2+12=14 3+8=11 4+6=10
Tính tổng của mỗi cặp.
a=12 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng 14.
\left(-x^{2}+12x\right)+\left(2x-24\right)
Viết lại -x^{2}+14x-24 dưới dạng \left(-x^{2}+12x\right)+\left(2x-24\right).
-x\left(x-12\right)+2\left(x-12\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-12\right)\left(-x+2\right)
Phân tích số hạng chung x-12 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=12 x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và -x+2=0.
12+\sqrt{4\times 12+1}=5
Thay x bằng 12 trong phương trình x+\sqrt{4x+1}=5.
19=5
Rút gọn. Giá trị x=12 không thỏa mãn phương trình.
2+\sqrt{4\times 2+1}=5
Thay x bằng 2 trong phương trình x+\sqrt{4x+1}=5.
5=5
Rút gọn. Giá trị x=2 thỏa mãn phương trình.
x=2
Phương trình \sqrt{4x+1}=5-x có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}