Tìm x
x=3
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
x + \frac { 9 } { 4 } x - \frac { 15 } { 4 } - 6 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{13}{4}x-\frac{15}{4}-6=0
Kết hợp x và \frac{9}{4}x để có được \frac{13}{4}x.
\frac{13}{4}x-\frac{15}{4}-\frac{24}{4}=0
Chuyển đổi 6 thành phân số \frac{24}{4}.
\frac{13}{4}x+\frac{-15-24}{4}=0
Do -\frac{15}{4} và \frac{24}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{13}{4}x-\frac{39}{4}=0
Lấy -15 trừ 24 để có được -39.
\frac{13}{4}x=\frac{39}{4}
Thêm \frac{39}{4} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=\frac{39}{4}\times \frac{4}{13}
Nhân cả hai vế với \frac{4}{13}, số nghịch đảo của \frac{13}{4}.
x=\frac{39\times 4}{4\times 13}
Nhân \frac{39}{4} với \frac{4}{13} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{39}{13}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
x=3
Chia 39 cho 13 ta có 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}