Tìm x
x=-1
x = \frac{19}{6} = 3\frac{1}{6} \approx 3,166666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x+3\left(3x+1\right)-2\left(x-2\right)=6x^{2}-12
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
6x+9x+3-2\left(x-2\right)=6x^{2}-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 3x+1.
15x+3-2\left(x-2\right)=6x^{2}-12
Kết hợp 6x và 9x để có được 15x.
15x+3-2x+4=6x^{2}-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-2.
13x+3+4=6x^{2}-12
Kết hợp 15x và -2x để có được 13x.
13x+7=6x^{2}-12
Cộng 3 với 4 để có được 7.
13x+7-6x^{2}=-12
Trừ 6x^{2} khỏi cả hai vế.
13x+7-6x^{2}+12=0
Thêm 12 vào cả hai vế.
13x+19-6x^{2}=0
Cộng 7 với 12 để có được 19.
-6x^{2}+13x+19=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=13 ab=-6\times 19=-114
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -6x^{2}+ax+bx+19. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,114 -2,57 -3,38 -6,19
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -114.
-1+114=113 -2+57=55 -3+38=35 -6+19=13
Tính tổng của mỗi cặp.
a=19 b=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng 13.
\left(-6x^{2}+19x\right)+\left(-6x+19\right)
Viết lại -6x^{2}+13x+19 dưới dạng \left(-6x^{2}+19x\right)+\left(-6x+19\right).
-x\left(6x-19\right)-\left(6x-19\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(6x-19\right)\left(-x-1\right)
Phân tích số hạng chung 6x-19 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{19}{6} x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 6x-19=0 và -x-1=0.
6x+3\left(3x+1\right)-2\left(x-2\right)=6x^{2}-12
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
6x+9x+3-2\left(x-2\right)=6x^{2}-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 3x+1.
15x+3-2\left(x-2\right)=6x^{2}-12
Kết hợp 6x và 9x để có được 15x.
15x+3-2x+4=6x^{2}-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-2.
13x+3+4=6x^{2}-12
Kết hợp 15x và -2x để có được 13x.
13x+7=6x^{2}-12
Cộng 3 với 4 để có được 7.
13x+7-6x^{2}=-12
Trừ 6x^{2} khỏi cả hai vế.
13x+7-6x^{2}+12=0
Thêm 12 vào cả hai vế.
13x+19-6x^{2}=0
Cộng 7 với 12 để có được 19.
-6x^{2}+13x+19=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-13±\sqrt{13^{2}-4\left(-6\right)\times 19}}{2\left(-6\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -6 vào a, 13 vào b và 19 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-13±\sqrt{169-4\left(-6\right)\times 19}}{2\left(-6\right)}
Bình phương 13.
x=\frac{-13±\sqrt{169+24\times 19}}{2\left(-6\right)}
Nhân -4 với -6.
x=\frac{-13±\sqrt{169+456}}{2\left(-6\right)}
Nhân 24 với 19.
x=\frac{-13±\sqrt{625}}{2\left(-6\right)}
Cộng 169 vào 456.
x=\frac{-13±25}{2\left(-6\right)}
Lấy căn bậc hai của 625.
x=\frac{-13±25}{-12}
Nhân 2 với -6.
x=\frac{12}{-12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-13±25}{-12} khi ± là số dương. Cộng -13 vào 25.
x=-1
Chia 12 cho -12.
x=-\frac{38}{-12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-13±25}{-12} khi ± là số âm. Trừ 25 khỏi -13.
x=\frac{19}{6}
Rút gọn phân số \frac{-38}{-12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-1 x=\frac{19}{6}
Hiện phương trình đã được giải.
6x+3\left(3x+1\right)-2\left(x-2\right)=6x^{2}-12
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
6x+9x+3-2\left(x-2\right)=6x^{2}-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 3x+1.
15x+3-2\left(x-2\right)=6x^{2}-12
Kết hợp 6x và 9x để có được 15x.
15x+3-2x+4=6x^{2}-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-2.
13x+3+4=6x^{2}-12
Kết hợp 15x và -2x để có được 13x.
13x+7=6x^{2}-12
Cộng 3 với 4 để có được 7.
13x+7-6x^{2}=-12
Trừ 6x^{2} khỏi cả hai vế.
13x-6x^{2}=-12-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
13x-6x^{2}=-19
Lấy -12 trừ 7 để có được -19.
-6x^{2}+13x=-19
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-6x^{2}+13x}{-6}=-\frac{19}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
x^{2}+\frac{13}{-6}x=-\frac{19}{-6}
Việc chia cho -6 sẽ làm mất phép nhân với -6.
x^{2}-\frac{13}{6}x=-\frac{19}{-6}
Chia 13 cho -6.
x^{2}-\frac{13}{6}x=\frac{19}{6}
Chia -19 cho -6.
x^{2}-\frac{13}{6}x+\left(-\frac{13}{12}\right)^{2}=\frac{19}{6}+\left(-\frac{13}{12}\right)^{2}
Chia -\frac{13}{6}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{13}{12}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{13}{12} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{13}{6}x+\frac{169}{144}=\frac{19}{6}+\frac{169}{144}
Bình phương -\frac{13}{12} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{13}{6}x+\frac{169}{144}=\frac{625}{144}
Cộng \frac{19}{6} với \frac{169}{144} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{13}{12}\right)^{2}=\frac{625}{144}
Phân tích x^{2}-\frac{13}{6}x+\frac{169}{144} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{13}{12}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{625}{144}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{13}{12}=\frac{25}{12} x-\frac{13}{12}=-\frac{25}{12}
Rút gọn.
x=\frac{19}{6} x=-1
Cộng \frac{13}{12} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}