Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x-3\right)x+1=9\left(x-3\right)
Biến x không thể bằng 3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-3.
x^{2}-3x+1=9\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x.
x^{2}-3x+1=9x-27
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với x-3.
x^{2}-3x+1-9x=-27
Trừ 9x khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x+1=-27
Kết hợp -3x và -9x để có được -12x.
x^{2}-12x+1+27=0
Thêm 27 vào cả hai vế.
x^{2}-12x+28=0
Cộng 1 với 27 để có được 28.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\times 28}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -12 vào b và 28 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\times 28}}{2}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-112}}{2}
Nhân -4 với 28.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{32}}{2}
Cộng 144 vào -112.
x=\frac{-\left(-12\right)±4\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 32.
x=\frac{12±4\sqrt{2}}{2}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{4\sqrt{2}+12}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±4\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 4\sqrt{2}.
x=2\sqrt{2}+6
Chia 12+4\sqrt{2} cho 2.
x=\frac{12-4\sqrt{2}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±4\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{2} khỏi 12.
x=6-2\sqrt{2}
Chia 12-4\sqrt{2} cho 2.
x=2\sqrt{2}+6 x=6-2\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x-3\right)x+1=9\left(x-3\right)
Biến x không thể bằng 3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-3.
x^{2}-3x+1=9\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x.
x^{2}-3x+1=9x-27
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với x-3.
x^{2}-3x+1-9x=-27
Trừ 9x khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x+1=-27
Kết hợp -3x và -9x để có được -12x.
x^{2}-12x=-27-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x^{2}-12x=-28
Lấy -27 trừ 1 để có được -28.
x^{2}-12x+\left(-6\right)^{2}=-28+\left(-6\right)^{2}
Chia -12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -6. Sau đó, cộng bình phương của -6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-12x+36=-28+36
Bình phương -6.
x^{2}-12x+36=8
Cộng -28 vào 36.
\left(x-6\right)^{2}=8
Phân tích x^{2}-12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-6\right)^{2}}=\sqrt{8}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-6=2\sqrt{2} x-6=-2\sqrt{2}
Rút gọn.
x=2\sqrt{2}+6 x=6-2\sqrt{2}
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.