Tính giá trị
\frac{11x}{6}-\frac{5}{3}
Khai triển
\frac{11x}{6}-\frac{5}{3}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
x + \frac { 1 } { 3 } ( x - 3 - \frac { 1 } { 2 } ( 4 - 3 x ) ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+\frac{1}{3}\left(x-3-\frac{1}{2}\times 4-\frac{1}{2}\left(-3\right)x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{1}{2} với 4-3x.
x+\frac{1}{3}\left(x-3+\frac{-4}{2}-\frac{1}{2}\left(-3\right)x\right)
Thể hiện -\frac{1}{2}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
x+\frac{1}{3}\left(x-3-2-\frac{1}{2}\left(-3\right)x\right)
Chia -4 cho 2 ta có -2.
x+\frac{1}{3}\left(x-3-2+\frac{-\left(-3\right)}{2}x\right)
Thể hiện -\frac{1}{2}\left(-3\right) dưới dạng phân số đơn.
x+\frac{1}{3}\left(x-3-2+\frac{3}{2}x\right)
Nhân -1 với -3 để có được 3.
x+\frac{1}{3}\left(x-5+\frac{3}{2}x\right)
Lấy -3 trừ 2 để có được -5.
x+\frac{1}{3}\left(\frac{5}{2}x-5\right)
Kết hợp x và \frac{3}{2}x để có được \frac{5}{2}x.
x+\frac{1}{3}\times \frac{5}{2}x+\frac{1}{3}\left(-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{3} với \frac{5}{2}x-5.
x+\frac{1\times 5}{3\times 2}x+\frac{1}{3}\left(-5\right)
Nhân \frac{1}{3} với \frac{5}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x+\frac{5}{6}x+\frac{1}{3}\left(-5\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 5}{3\times 2}.
x+\frac{5}{6}x+\frac{-5}{3}
Nhân \frac{1}{3} với -5 để có được \frac{-5}{3}.
x+\frac{5}{6}x-\frac{5}{3}
Có thể viết lại phân số \frac{-5}{3} dưới dạng -\frac{5}{3} bằng cách tách dấu âm.
\frac{11}{6}x-\frac{5}{3}
Kết hợp x và \frac{5}{6}x để có được \frac{11}{6}x.
x+\frac{1}{3}\left(x-3-\frac{1}{2}\times 4-\frac{1}{2}\left(-3\right)x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{1}{2} với 4-3x.
x+\frac{1}{3}\left(x-3+\frac{-4}{2}-\frac{1}{2}\left(-3\right)x\right)
Thể hiện -\frac{1}{2}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
x+\frac{1}{3}\left(x-3-2-\frac{1}{2}\left(-3\right)x\right)
Chia -4 cho 2 ta có -2.
x+\frac{1}{3}\left(x-3-2+\frac{-\left(-3\right)}{2}x\right)
Thể hiện -\frac{1}{2}\left(-3\right) dưới dạng phân số đơn.
x+\frac{1}{3}\left(x-3-2+\frac{3}{2}x\right)
Nhân -1 với -3 để có được 3.
x+\frac{1}{3}\left(x-5+\frac{3}{2}x\right)
Lấy -3 trừ 2 để có được -5.
x+\frac{1}{3}\left(\frac{5}{2}x-5\right)
Kết hợp x và \frac{3}{2}x để có được \frac{5}{2}x.
x+\frac{1}{3}\times \frac{5}{2}x+\frac{1}{3}\left(-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{3} với \frac{5}{2}x-5.
x+\frac{1\times 5}{3\times 2}x+\frac{1}{3}\left(-5\right)
Nhân \frac{1}{3} với \frac{5}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x+\frac{5}{6}x+\frac{1}{3}\left(-5\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 5}{3\times 2}.
x+\frac{5}{6}x+\frac{-5}{3}
Nhân \frac{1}{3} với -5 để có được \frac{-5}{3}.
x+\frac{5}{6}x-\frac{5}{3}
Có thể viết lại phân số \frac{-5}{3} dưới dạng -\frac{5}{3} bằng cách tách dấu âm.
\frac{11}{6}x-\frac{5}{3}
Kết hợp x và \frac{5}{6}x để có được \frac{11}{6}x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}