Phân tích thành thừa số
\left(w-7\right)\left(w-6\right)w^{3}
Tính giá trị
\left(w-7\right)\left(w-6\right)w^{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
w^{3}\left(w^{2}-13w+42\right)
Phân tích w^{3} thành thừa số.
a+b=-13 ab=1\times 42=42
Xét w^{2}-13w+42. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là w^{2}+aw+bw+42. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-42 -2,-21 -3,-14 -6,-7
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 42.
-1-42=-43 -2-21=-23 -3-14=-17 -6-7=-13
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-7 b=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -13.
\left(w^{2}-7w\right)+\left(-6w+42\right)
Viết lại w^{2}-13w+42 dưới dạng \left(w^{2}-7w\right)+\left(-6w+42\right).
w\left(w-7\right)-6\left(w-7\right)
Phân tích w trong đầu tiên và -6 trong nhóm thứ hai.
\left(w-7\right)\left(w-6\right)
Phân tích số hạng chung w-7 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
w^{3}\left(w-7\right)\left(w-6\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}