Chuyển đến nội dung chính
Tìm w
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=8 ab=15
Để giải phương trình, phân tích w^{2}+8w+15 thành thừa số bằng công thức w^{2}+\left(a+b\right)w+ab=\left(w+a\right)\left(w+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,15 3,5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 15.
1+15=16 3+5=8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=3 b=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(w+3\right)\left(w+5\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(w+a\right)\left(w+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
w=-3 w=-5
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết w+3=0 và w+5=0.
a+b=8 ab=1\times 15=15
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là w^{2}+aw+bw+15. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,15 3,5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 15.
1+15=16 3+5=8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=3 b=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(w^{2}+3w\right)+\left(5w+15\right)
Viết lại w^{2}+8w+15 dưới dạng \left(w^{2}+3w\right)+\left(5w+15\right).
w\left(w+3\right)+5\left(w+3\right)
Phân tích w trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(w+3\right)\left(w+5\right)
Phân tích số hạng chung w+3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
w=-3 w=-5
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết w+3=0 và w+5=0.
w^{2}+8w+15=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
w=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 15}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 8 vào b và 15 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
w=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 15}}{2}
Bình phương 8.
w=\frac{-8±\sqrt{64-60}}{2}
Nhân -4 với 15.
w=\frac{-8±\sqrt{4}}{2}
Cộng 64 vào -60.
w=\frac{-8±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
w=-\frac{6}{2}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{-8±2}{2} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 2.
w=-3
Chia -6 cho 2.
w=-\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{-8±2}{2} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi -8.
w=-5
Chia -10 cho 2.
w=-3 w=-5
Hiện phương trình đã được giải.
w^{2}+8w+15=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
w^{2}+8w+15-15=-15
Trừ 15 khỏi cả hai vế của phương trình.
w^{2}+8w=-15
Trừ 15 cho chính nó ta có 0.
w^{2}+8w+4^{2}=-15+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
w^{2}+8w+16=-15+16
Bình phương 4.
w^{2}+8w+16=1
Cộng -15 vào 16.
\left(w+4\right)^{2}=1
Phân tích w^{2}+8w+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(w+4\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
w+4=1 w+4=-1
Rút gọn.
w=-3 w=-5
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.