Tìm R
R=\frac{v^{2}}{p}
p\neq 0\text{ and }v\neq 0
Tìm p
p=\frac{v^{2}}{R}
R\neq 0\text{ and }v\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
vv=Rp
Nhân cả hai vế của phương trình với v.
v^{2}=Rp
Nhân v với v để có được v^{2}.
Rp=v^{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
pR=v^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{pR}{p}=\frac{v^{2}}{p}
Chia cả hai vế cho p.
R=\frac{v^{2}}{p}
Việc chia cho p sẽ làm mất phép nhân với p.
vv=Rp
Nhân cả hai vế của phương trình với v.
v^{2}=Rp
Nhân v với v để có được v^{2}.
Rp=v^{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{Rp}{R}=\frac{v^{2}}{R}
Chia cả hai vế cho R.
p=\frac{v^{2}}{R}
Việc chia cho R sẽ làm mất phép nhân với R.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}