Tìm v (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\v=0\text{, }&\text{unconditionally}\\v\in \mathrm{C}\text{, }&x=0\text{ and }arg(v)<\pi \text{ and }v\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm x
\left\{\begin{matrix}x=0\text{, }&v\geq 0\\x\geq -1\text{, }&v=0\end{matrix}\right,
Tìm x (complex solution)
\left\{\begin{matrix}x=0\text{, }&arg(v)<\pi \text{ or }v=0\\x\in \mathrm{C}\text{, }&v=0\end{matrix}\right,
Tìm v
\left\{\begin{matrix}v=0\text{, }&x\geq -1\\v\geq 0\text{, }&x=0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
v = \sqrt { v ^ { 2 } x + v ^ { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
v^{2}=\left(\sqrt{v^{2}x+v^{2}}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
v^{2}=v^{2}x+v^{2}
Tính \sqrt{v^{2}x+v^{2}} mũ 2 và ta có v^{2}x+v^{2}.
v^{2}-v^{2}x=v^{2}
Trừ v^{2}x khỏi cả hai vế.
v^{2}-v^{2}x-v^{2}=0
Trừ v^{2} khỏi cả hai vế.
-v^{2}x=0
Kết hợp v^{2} và -v^{2} để có được 0.
v^{2}=\frac{0}{-x}
Việc chia cho -x sẽ làm mất phép nhân với -x.
v^{2}=0
Chia 0 cho -x.
v=0 v=0
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
v=0
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
0=\sqrt{0^{2}x+0^{2}}
Thay v bằng 0 trong phương trình v=\sqrt{v^{2}x+v^{2}}.
0=0
Rút gọn. Giá trị v=0 thỏa mãn phương trình.
v=0
Phương trình v=\sqrt{xv^{2}+v^{2}} có một nghiệm duy nhất.
\sqrt{v^{2}x+v^{2}}=v
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
v^{2}x+v^{2}=v^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
v^{2}x+v^{2}-v^{2}=v^{2}-v^{2}
Trừ v^{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
v^{2}x=v^{2}-v^{2}
Trừ v^{2} cho chính nó ta có 0.
v^{2}x=0
Trừ v^{2} khỏi v^{2}.
\frac{v^{2}x}{v^{2}}=\frac{0}{v^{2}}
Chia cả hai vế cho v^{2}.
x=\frac{0}{v^{2}}
Việc chia cho v^{2} sẽ làm mất phép nhân với v^{2}.
x=0
Chia 0 cho v^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}