Tính giá trị
\frac{4t\left(15-2t\right)}{5}
Khai triển
-\frac{8t^{2}}{5}+12t
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
t\times \frac{4\times 1}{5\times 2}\left(30-4t\right)
Nhân \frac{4}{5} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
t\times \frac{4}{10}\left(30-4t\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 1}{5\times 2}.
t\times \frac{2}{5}\left(30-4t\right)
Rút gọn phân số \frac{4}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
t\times \frac{2}{5}\times 30+t\times \frac{2}{5}\left(-4\right)t
Sử dụng tính chất phân phối để nhân t\times \frac{2}{5} với 30-4t.
t\times \frac{2}{5}\times 30+t^{2}\times \frac{2}{5}\left(-4\right)
Nhân t với t để có được t^{2}.
t\times \frac{2\times 30}{5}+t^{2}\times \frac{2}{5}\left(-4\right)
Thể hiện \frac{2}{5}\times 30 dưới dạng phân số đơn.
t\times \frac{60}{5}+t^{2}\times \frac{2}{5}\left(-4\right)
Nhân 2 với 30 để có được 60.
t\times 12+t^{2}\times \frac{2}{5}\left(-4\right)
Chia 60 cho 5 ta có 12.
t\times 12+t^{2}\times \frac{2\left(-4\right)}{5}
Thể hiện \frac{2}{5}\left(-4\right) dưới dạng phân số đơn.
t\times 12+t^{2}\times \frac{-8}{5}
Nhân 2 với -4 để có được -8.
t\times 12+t^{2}\left(-\frac{8}{5}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-8}{5} dưới dạng -\frac{8}{5} bằng cách tách dấu âm.
t\times \frac{4\times 1}{5\times 2}\left(30-4t\right)
Nhân \frac{4}{5} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
t\times \frac{4}{10}\left(30-4t\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 1}{5\times 2}.
t\times \frac{2}{5}\left(30-4t\right)
Rút gọn phân số \frac{4}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
t\times \frac{2}{5}\times 30+t\times \frac{2}{5}\left(-4\right)t
Sử dụng tính chất phân phối để nhân t\times \frac{2}{5} với 30-4t.
t\times \frac{2}{5}\times 30+t^{2}\times \frac{2}{5}\left(-4\right)
Nhân t với t để có được t^{2}.
t\times \frac{2\times 30}{5}+t^{2}\times \frac{2}{5}\left(-4\right)
Thể hiện \frac{2}{5}\times 30 dưới dạng phân số đơn.
t\times \frac{60}{5}+t^{2}\times \frac{2}{5}\left(-4\right)
Nhân 2 với 30 để có được 60.
t\times 12+t^{2}\times \frac{2}{5}\left(-4\right)
Chia 60 cho 5 ta có 12.
t\times 12+t^{2}\times \frac{2\left(-4\right)}{5}
Thể hiện \frac{2}{5}\left(-4\right) dưới dạng phân số đơn.
t\times 12+t^{2}\times \frac{-8}{5}
Nhân 2 với -4 để có được -8.
t\times 12+t^{2}\left(-\frac{8}{5}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-8}{5} dưới dạng -\frac{8}{5} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}