Tính giá trị
\frac{t^{3}}{u^{5}}
Lấy vi phân theo t
\frac{3t^{2}}{u^{5}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
t^{3}u^{2}\times \frac{1}{t}u^{0}u^{-7}t^{1}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
t^{3}u^{0}u^{2}u^{-7}\times \frac{1}{t}t^{1}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
t^{3}u^{0}u^{2-7}t^{-1+1}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
t^{3}u^{0}u^{-5}t^{-1+1}
Cộng các số mũ 2 và -7.
t^{3}u^{0}\times \frac{1}{u^{5}}t^{0}
Cộng các số mũ -1 và 1.
t^{3}u^{0}\times \frac{1}{u^{5}}
Với mọi số a, trừ 0, a^{0}=1.
t^{3}\times \frac{1}{u^{5}}
Lũy thừa u bậc 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}