Chuyển đến nội dung chính
Tìm t
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-3 ab=-4
Để giải phương trình, phân tích t^{2}-3t-4 thành thừa số bằng công thức t^{2}+\left(a+b\right)t+ab=\left(t+a\right)\left(t+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
1,-4 2,-2
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4.
1-4=-3 2-2=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -3.
\left(t-4\right)\left(t+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(t+a\right)\left(t+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
t=4 t=-1
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải t-4=0 và t+1=0.
a+b=-3 ab=1\left(-4\right)=-4
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là t^{2}+at+bt-4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
1,-4 2,-2
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4.
1-4=-3 2-2=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -3.
\left(t^{2}-4t\right)+\left(t-4\right)
Viết lại t^{2}-3t-4 dưới dạng \left(t^{2}-4t\right)+\left(t-4\right).
t\left(t-4\right)+t-4
Phân tích t thành thừa số trong t^{2}-4t.
\left(t-4\right)\left(t+1\right)
Phân tích số hạng chung t-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
t=4 t=-1
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải t-4=0 và t+1=0.
t^{2}-3t-4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\left(-4\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -3 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\left(-4\right)}}{2}
Bình phương -3.
t=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+16}}{2}
Nhân -4 với -4.
t=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{25}}{2}
Cộng 9 vào 16.
t=\frac{-\left(-3\right)±5}{2}
Lấy căn bậc hai của 25.
t=\frac{3±5}{2}
Số đối của số -3 là 3.
t=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{3±5}{2} khi ± là số dương. Cộng 3 vào 5.
t=4
Chia 8 cho 2.
t=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{3±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi 3.
t=-1
Chia -2 cho 2.
t=4 t=-1
Hiện phương trình đã được giải.
t^{2}-3t-4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
t^{2}-3t-4-\left(-4\right)=-\left(-4\right)
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
t^{2}-3t=-\left(-4\right)
Trừ -4 cho chính nó ta có 0.
t^{2}-3t=4
Trừ -4 khỏi 0.
t^{2}-3t+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=4+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-3t+\frac{9}{4}=4+\frac{9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-3t+\frac{9}{4}=\frac{25}{4}
Cộng 4 vào \frac{9}{4}.
\left(t-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích t^{2}-3t+\frac{9}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{3}{2}=\frac{5}{2} t-\frac{3}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
t=4 t=-1
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.