Tìm t
t = \frac{\sqrt{7849} + 107}{2} \approx 97,797291114
t = \frac{107 - \sqrt{7849}}{2} \approx 9,202708886
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
t^{2}-107t+900=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-\left(-107\right)±\sqrt{\left(-107\right)^{2}-4\times 900}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -107 vào b và 900 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-\left(-107\right)±\sqrt{11449-4\times 900}}{2}
Bình phương -107.
t=\frac{-\left(-107\right)±\sqrt{11449-3600}}{2}
Nhân -4 với 900.
t=\frac{-\left(-107\right)±\sqrt{7849}}{2}
Cộng 11449 vào -3600.
t=\frac{107±\sqrt{7849}}{2}
Số đối của số -107 là 107.
t=\frac{\sqrt{7849}+107}{2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{107±\sqrt{7849}}{2} khi ± là số dương. Cộng 107 vào \sqrt{7849}.
t=\frac{107-\sqrt{7849}}{2}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{107±\sqrt{7849}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{7849} khỏi 107.
t=\frac{\sqrt{7849}+107}{2} t=\frac{107-\sqrt{7849}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
t^{2}-107t+900=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
t^{2}-107t+900-900=-900
Trừ 900 khỏi cả hai vế của phương trình.
t^{2}-107t=-900
Trừ 900 cho chính nó ta có 0.
t^{2}-107t+\left(-\frac{107}{2}\right)^{2}=-900+\left(-\frac{107}{2}\right)^{2}
Chia -107, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{107}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{107}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-107t+\frac{11449}{4}=-900+\frac{11449}{4}
Bình phương -\frac{107}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-107t+\frac{11449}{4}=\frac{7849}{4}
Cộng -900 vào \frac{11449}{4}.
\left(t-\frac{107}{2}\right)^{2}=\frac{7849}{4}
Phân tích t^{2}-107t+\frac{11449}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{107}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{7849}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{107}{2}=\frac{\sqrt{7849}}{2} t-\frac{107}{2}=-\frac{\sqrt{7849}}{2}
Rút gọn.
t=\frac{\sqrt{7849}+107}{2} t=\frac{107-\sqrt{7849}}{2}
Cộng \frac{107}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}