Chuyển đến nội dung chính
Tìm t
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

t^{2}+3t-3t=4
Trừ 3t khỏi cả hai vế.
t^{2}=4
Kết hợp 3t và -3t để có được 0.
t^{2}-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
\left(t-2\right)\left(t+2\right)=0
Xét t^{2}-4. Viết lại t^{2}-4 dưới dạng t^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
t=2 t=-2
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải t-2=0 và t+2=0.
t^{2}+3t-3t=4
Trừ 3t khỏi cả hai vế.
t^{2}=4
Kết hợp 3t và -3t để có được 0.
t=2 t=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
t^{2}+3t-3t=4
Trừ 3t khỏi cả hai vế.
t^{2}=4
Kết hợp 3t và -3t để có được 0.
t^{2}-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
t=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-4\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{0±\sqrt{-4\left(-4\right)}}{2}
Bình phương 0.
t=\frac{0±\sqrt{16}}{2}
Nhân -4 với -4.
t=\frac{0±4}{2}
Lấy căn bậc hai của 16.
t=2
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±4}{2} khi ± là số dương. Chia 4 cho 2.
t=-2
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±4}{2} khi ± là số âm. Chia -4 cho 2.
t=2 t=-2
Hiện phương trình đã được giải.