s ( x + y ) d y = d x
Tìm d (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\d=0\text{, }&\text{unconditionally}\\d\in \mathrm{C}\text{, }&\left(x=0\text{ and }s=0\right)\text{ or }\left(y=\frac{\sqrt{sx\left(sx+4\right)}-sx}{2s}\text{ and }s\neq 0\right)\text{ or }\left(y=-\frac{\sqrt{sx\left(sx+4\right)}+sx}{2s}\text{ and }s\neq 0\right)\end{matrix}\right,
Tìm s (complex solution)
\left\{\begin{matrix}s=\frac{x}{y\left(x+y\right)}\text{, }&y\neq 0\text{ and }x\neq -y\\s\in \mathrm{C}\text{, }&d=0\text{ or }\left(x=0\text{ and }y=0\right)\end{matrix}\right,
Tìm s
\left\{\begin{matrix}s=\frac{x}{y\left(x+y\right)}\text{, }&y\neq 0\text{ and }x\neq -y\\s\in \mathrm{R}\text{, }&d=0\text{ or }\left(x=0\text{ and }y=0\right)\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(sx+sy\right)dy=dx
Sử dụng tính chất phân phối để nhân s với x+y.
\left(sxd+syd\right)y=dx
Sử dụng tính chất phân phối để nhân sx+sy với d.
sxdy+sdy^{2}=dx
Sử dụng tính chất phân phối để nhân sxd+syd với y.
sxdy+sdy^{2}-dx=0
Trừ dx khỏi cả hai vế.
\left(sxy+sy^{2}-x\right)d=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa d.
\left(sxy-x+sy^{2}\right)d=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
d=0
Chia 0 cho sxy+sy^{2}-x.
\left(sx+sy\right)dy=dx
Sử dụng tính chất phân phối để nhân s với x+y.
\left(sxd+syd\right)y=dx
Sử dụng tính chất phân phối để nhân sx+sy với d.
sxdy+sdy^{2}=dx
Sử dụng tính chất phân phối để nhân sxd+syd với y.
\left(xdy+dy^{2}\right)s=dx
Kết hợp tất cả các số hạng chứa s.
\left(dxy+dy^{2}\right)s=dx
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(dxy+dy^{2}\right)s}{dxy+dy^{2}}=\frac{dx}{dxy+dy^{2}}
Chia cả hai vế cho xdy+dy^{2}.
s=\frac{dx}{dxy+dy^{2}}
Việc chia cho xdy+dy^{2} sẽ làm mất phép nhân với xdy+dy^{2}.
s=\frac{x}{y\left(x+y\right)}
Chia dx cho xdy+dy^{2}.
\left(sx+sy\right)dy=dx
Sử dụng tính chất phân phối để nhân s với x+y.
\left(sxd+syd\right)y=dx
Sử dụng tính chất phân phối để nhân sx+sy với d.
sxdy+sdy^{2}=dx
Sử dụng tính chất phân phối để nhân sxd+syd với y.
\left(xdy+dy^{2}\right)s=dx
Kết hợp tất cả các số hạng chứa s.
\left(dxy+dy^{2}\right)s=dx
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(dxy+dy^{2}\right)s}{dxy+dy^{2}}=\frac{dx}{dxy+dy^{2}}
Chia cả hai vế cho xdy+dy^{2}.
s=\frac{dx}{dxy+dy^{2}}
Việc chia cho xdy+dy^{2} sẽ làm mất phép nhân với xdy+dy^{2}.
s=\frac{x}{y\left(x+y\right)}
Chia dx cho xdy+dy^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}