Chuyển đến nội dung chính
Tìm s (complex solution)
Tick mark Image
Tìm t (complex solution)
Tick mark Image
Tìm s
Tick mark Image
Tìm t
Tick mark Image
Đồ thị

Chia sẻ

\epsilon \times \frac{s}{x}t=t
Nhân cả hai vế của phương trình với \epsilon .
\frac{\epsilon s}{x}t=t
Thể hiện \epsilon \times \frac{s}{x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\epsilon st}{x}=t
Thể hiện \frac{\epsilon s}{x}t dưới dạng phân số đơn.
\epsilon st=tx
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
t\epsilon s=tx
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{t\epsilon s}{t\epsilon }=\frac{tx}{t\epsilon }
Chia cả hai vế cho \epsilon t.
s=\frac{tx}{t\epsilon }
Việc chia cho \epsilon t sẽ làm mất phép nhân với \epsilon t.
s=\frac{x}{\epsilon }
Chia tx cho \epsilon t.
\epsilon \times \frac{s}{x}t=t
Nhân cả hai vế của phương trình với \epsilon .
\frac{\epsilon s}{x}t=t
Thể hiện \epsilon \times \frac{s}{x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\epsilon st}{x}=t
Thể hiện \frac{\epsilon s}{x}t dưới dạng phân số đơn.
\frac{\epsilon st}{x}-t=0
Trừ t khỏi cả hai vế.
\frac{\epsilon st}{x}-\frac{tx}{x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân t với \frac{x}{x}.
\frac{\epsilon st-tx}{x}=0
Do \frac{\epsilon st}{x} và \frac{tx}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\epsilon st-tx=0
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\left(\epsilon s-x\right)t=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa t.
\left(s\epsilon -x\right)t=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
t=0
Chia 0 cho s\epsilon -x.
\epsilon \times \frac{s}{x}t=t
Nhân cả hai vế của phương trình với \epsilon .
\frac{\epsilon s}{x}t=t
Thể hiện \epsilon \times \frac{s}{x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\epsilon st}{x}=t
Thể hiện \frac{\epsilon s}{x}t dưới dạng phân số đơn.
\epsilon st=tx
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
t\epsilon s=tx
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{t\epsilon s}{t\epsilon }=\frac{tx}{t\epsilon }
Chia cả hai vế cho \epsilon t.
s=\frac{tx}{t\epsilon }
Việc chia cho \epsilon t sẽ làm mất phép nhân với \epsilon t.
s=\frac{x}{\epsilon }
Chia tx cho \epsilon t.
\epsilon \times \frac{s}{x}t=t
Nhân cả hai vế của phương trình với \epsilon .
\frac{\epsilon s}{x}t=t
Thể hiện \epsilon \times \frac{s}{x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\epsilon st}{x}=t
Thể hiện \frac{\epsilon s}{x}t dưới dạng phân số đơn.
\frac{\epsilon st}{x}-t=0
Trừ t khỏi cả hai vế.
\frac{\epsilon st}{x}-\frac{tx}{x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân t với \frac{x}{x}.
\frac{\epsilon st-tx}{x}=0
Do \frac{\epsilon st}{x} và \frac{tx}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\epsilon st-tx=0
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\left(\epsilon s-x\right)t=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa t.
\left(s\epsilon -x\right)t=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
t=0
Chia 0 cho s\epsilon -x.