Tìm s (complex solution)
\left\{\begin{matrix}s=\frac{x}{\epsilon }\text{, }&x\neq 0\text{ and }\epsilon \neq 0\\s\in \mathrm{C}\text{, }&t=0\text{ and }\epsilon \neq 0\text{ and }x\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm t (complex solution)
\left\{\begin{matrix}t=0\text{, }&x\neq 0\text{ and }\epsilon \neq 0\\t\in \mathrm{C}\text{, }&s\epsilon \neq 0\text{ and }x=s\epsilon \end{matrix}\right,
Tìm s
\left\{\begin{matrix}s=\frac{x}{\epsilon }\text{, }&x\neq 0\text{ and }\epsilon \neq 0\\s\in \mathrm{R}\text{, }&t=0\text{ and }\epsilon \neq 0\text{ and }x\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm t
\left\{\begin{matrix}t=0\text{, }&x\neq 0\text{ and }\epsilon \neq 0\\t\in \mathrm{R}\text{, }&s\epsilon \neq 0\text{ and }x=s\epsilon \end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\epsilon \times \frac{s}{x}t=t
Nhân cả hai vế của phương trình với \epsilon .
\frac{\epsilon s}{x}t=t
Thể hiện \epsilon \times \frac{s}{x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\epsilon st}{x}=t
Thể hiện \frac{\epsilon s}{x}t dưới dạng phân số đơn.
\epsilon st=tx
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
t\epsilon s=tx
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{t\epsilon s}{t\epsilon }=\frac{tx}{t\epsilon }
Chia cả hai vế cho \epsilon t.
s=\frac{tx}{t\epsilon }
Việc chia cho \epsilon t sẽ làm mất phép nhân với \epsilon t.
s=\frac{x}{\epsilon }
Chia tx cho \epsilon t.
\epsilon \times \frac{s}{x}t=t
Nhân cả hai vế của phương trình với \epsilon .
\frac{\epsilon s}{x}t=t
Thể hiện \epsilon \times \frac{s}{x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\epsilon st}{x}=t
Thể hiện \frac{\epsilon s}{x}t dưới dạng phân số đơn.
\frac{\epsilon st}{x}-t=0
Trừ t khỏi cả hai vế.
\frac{\epsilon st}{x}-\frac{tx}{x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân t với \frac{x}{x}.
\frac{\epsilon st-tx}{x}=0
Do \frac{\epsilon st}{x} và \frac{tx}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\epsilon st-tx=0
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\left(\epsilon s-x\right)t=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa t.
\left(s\epsilon -x\right)t=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
t=0
Chia 0 cho s\epsilon -x.
\epsilon \times \frac{s}{x}t=t
Nhân cả hai vế của phương trình với \epsilon .
\frac{\epsilon s}{x}t=t
Thể hiện \epsilon \times \frac{s}{x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\epsilon st}{x}=t
Thể hiện \frac{\epsilon s}{x}t dưới dạng phân số đơn.
\epsilon st=tx
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
t\epsilon s=tx
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{t\epsilon s}{t\epsilon }=\frac{tx}{t\epsilon }
Chia cả hai vế cho \epsilon t.
s=\frac{tx}{t\epsilon }
Việc chia cho \epsilon t sẽ làm mất phép nhân với \epsilon t.
s=\frac{x}{\epsilon }
Chia tx cho \epsilon t.
\epsilon \times \frac{s}{x}t=t
Nhân cả hai vế của phương trình với \epsilon .
\frac{\epsilon s}{x}t=t
Thể hiện \epsilon \times \frac{s}{x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\epsilon st}{x}=t
Thể hiện \frac{\epsilon s}{x}t dưới dạng phân số đơn.
\frac{\epsilon st}{x}-t=0
Trừ t khỏi cả hai vế.
\frac{\epsilon st}{x}-\frac{tx}{x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân t với \frac{x}{x}.
\frac{\epsilon st-tx}{x}=0
Do \frac{\epsilon st}{x} và \frac{tx}{x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\epsilon st-tx=0
Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\left(\epsilon s-x\right)t=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa t.
\left(s\epsilon -x\right)t=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
t=0
Chia 0 cho s\epsilon -x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}