Tìm r
r=8\sqrt{2}+11\approx 22,313708499
r=11-8\sqrt{2}\approx -0,313708499
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
r ^ { 2 } - 22 r - 7 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
r^{2}-22r-7=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
r=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{\left(-22\right)^{2}-4\left(-7\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -22 vào b và -7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
r=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{484-4\left(-7\right)}}{2}
Bình phương -22.
r=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{484+28}}{2}
Nhân -4 với -7.
r=\frac{-\left(-22\right)±\sqrt{512}}{2}
Cộng 484 vào 28.
r=\frac{-\left(-22\right)±16\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 512.
r=\frac{22±16\sqrt{2}}{2}
Số đối của số -22 là 22.
r=\frac{16\sqrt{2}+22}{2}
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{22±16\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng 22 vào 16\sqrt{2}.
r=8\sqrt{2}+11
Chia 22+16\sqrt{2} cho 2.
r=\frac{22-16\sqrt{2}}{2}
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{22±16\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 16\sqrt{2} khỏi 22.
r=11-8\sqrt{2}
Chia 22-16\sqrt{2} cho 2.
r=8\sqrt{2}+11 r=11-8\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
r^{2}-22r-7=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
r^{2}-22r-7-\left(-7\right)=-\left(-7\right)
Cộng 7 vào cả hai vế của phương trình.
r^{2}-22r=-\left(-7\right)
Trừ -7 cho chính nó ta có 0.
r^{2}-22r=7
Trừ -7 khỏi 0.
r^{2}-22r+\left(-11\right)^{2}=7+\left(-11\right)^{2}
Chia -22, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -11. Sau đó, cộng bình phương của -11 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
r^{2}-22r+121=7+121
Bình phương -11.
r^{2}-22r+121=128
Cộng 7 vào 121.
\left(r-11\right)^{2}=128
Phân tích r^{2}-22r+121 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(r-11\right)^{2}}=\sqrt{128}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
r-11=8\sqrt{2} r-11=-8\sqrt{2}
Rút gọn.
r=8\sqrt{2}+11 r=11-8\sqrt{2}
Cộng 11 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}