Tìm x
x=\frac{r^{2}+1}{r^{2}-1}
|r|\neq 1
Tìm r
r=\sqrt{\frac{x+1}{x-1}}
r=-\sqrt{\frac{x+1}{x-1}}\text{, }x>1\text{ or }x\leq -1
Bài kiểm tra
Algebra
r ^ { 2 } = \frac { x + 1 } { x - 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-1\right)r^{2}=x+1
Biến x không thể bằng 1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-1.
xr^{2}-r^{2}=x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với r^{2}.
xr^{2}-r^{2}-x=1
Trừ x khỏi cả hai vế.
xr^{2}-x=1+r^{2}
Thêm r^{2} vào cả hai vế.
\left(r^{2}-1\right)x=1+r^{2}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(r^{2}-1\right)x=r^{2}+1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(r^{2}-1\right)x}{r^{2}-1}=\frac{r^{2}+1}{r^{2}-1}
Chia cả hai vế cho r^{2}-1.
x=\frac{r^{2}+1}{r^{2}-1}
Việc chia cho r^{2}-1 sẽ làm mất phép nhân với r^{2}-1.
x=\frac{r^{2}+1}{r^{2}-1}\text{, }x\neq 1
Biến x không thể bằng 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}