Tìm c (complex solution)
\left\{\begin{matrix}c=\frac{r}{3m}\text{, }&m\neq 0\\c\in \mathrm{C}\text{, }&r=0\text{ and }m=0\end{matrix}\right,
Tìm m (complex solution)
\left\{\begin{matrix}m=\frac{r}{3c}\text{, }&c\neq 0\\m\in \mathrm{C}\text{, }&r=0\text{ and }c=0\end{matrix}\right,
Tìm c
\left\{\begin{matrix}c=\frac{r}{3m}\text{, }&m\neq 0\\c\in \mathrm{R}\text{, }&r=0\text{ and }m=0\end{matrix}\right,
Tìm m
\left\{\begin{matrix}m=\frac{r}{3c}\text{, }&c\neq 0\\m\in \mathrm{R}\text{, }&r=0\text{ and }c=0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
r = 3 cm
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3cm=r
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3mc=r
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{3mc}{3m}=\frac{r}{3m}
Chia cả hai vế cho 3m.
c=\frac{r}{3m}
Việc chia cho 3m sẽ làm mất phép nhân với 3m.
3cm=r
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{3cm}{3c}=\frac{r}{3c}
Chia cả hai vế cho 3c.
m=\frac{r}{3c}
Việc chia cho 3c sẽ làm mất phép nhân với 3c.
3cm=r
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3mc=r
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{3mc}{3m}=\frac{r}{3m}
Chia cả hai vế cho 3m.
c=\frac{r}{3m}
Việc chia cho 3m sẽ làm mất phép nhân với 3m.
3cm=r
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{3cm}{3c}=\frac{r}{3c}
Chia cả hai vế cho 3c.
m=\frac{r}{3c}
Việc chia cho 3c sẽ làm mất phép nhân với 3c.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}