Tìm b (complex solution)
\left\{\begin{matrix}b=\frac{r}{m}-3\text{, }&m\neq 0\\b\in \mathrm{C}\text{, }&r=0\text{ and }m=0\end{matrix}\right,
Tìm m (complex solution)
\left\{\begin{matrix}m=\frac{r}{b+3}\text{, }&b\neq -3\\m\in \mathrm{C}\text{, }&r=0\text{ and }b=-3\end{matrix}\right,
Tìm b
\left\{\begin{matrix}b=\frac{r}{m}-3\text{, }&m\neq 0\\b\in \mathrm{R}\text{, }&r=0\text{ and }m=0\end{matrix}\right,
Tìm m
\left\{\begin{matrix}m=\frac{r}{b+3}\text{, }&b\neq -3\\m\in \mathrm{R}\text{, }&r=0\text{ and }b=-3\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
r=3m+bm
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3+b với m.
3m+bm=r
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
bm=r-3m
Trừ 3m khỏi cả hai vế.
mb=r-3m
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{mb}{m}=\frac{r-3m}{m}
Chia cả hai vế cho m.
b=\frac{r-3m}{m}
Việc chia cho m sẽ làm mất phép nhân với m.
b=\frac{r}{m}-3
Chia r-3m cho m.
r=3m+bm
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3+b với m.
3m+bm=r
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(3+b\right)m=r
Kết hợp tất cả các số hạng chứa m.
\left(b+3\right)m=r
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(b+3\right)m}{b+3}=\frac{r}{b+3}
Chia cả hai vế cho 3+b.
m=\frac{r}{b+3}
Việc chia cho 3+b sẽ làm mất phép nhân với 3+b.
r=3m+bm
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3+b với m.
3m+bm=r
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
bm=r-3m
Trừ 3m khỏi cả hai vế.
mb=r-3m
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{mb}{m}=\frac{r-3m}{m}
Chia cả hai vế cho m.
b=\frac{r-3m}{m}
Việc chia cho m sẽ làm mất phép nhân với m.
b=\frac{r}{m}-3
Chia r-3m cho m.
r=3m+bm
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3+b với m.
3m+bm=r
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(3+b\right)m=r
Kết hợp tất cả các số hạng chứa m.
\left(b+3\right)m=r
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(b+3\right)m}{b+3}=\frac{r}{b+3}
Chia cả hai vế cho 3+b.
m=\frac{r}{b+3}
Việc chia cho 3+b sẽ làm mất phép nhân với 3+b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}