Tìm q
q=2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-q^{2}+4q+4=8
Kết hợp q^{2} và -2q^{2} để có được -q^{2}.
-q^{2}+4q+4-8=0
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
-q^{2}+4q-4=0
Lấy 4 trừ 8 để có được -4.
a+b=4 ab=-\left(-4\right)=4
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -q^{2}+aq+bq-4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,4 2,2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
1+4=5 2+2=4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng 4.
\left(-q^{2}+2q\right)+\left(2q-4\right)
Viết lại -q^{2}+4q-4 dưới dạng \left(-q^{2}+2q\right)+\left(2q-4\right).
-q\left(q-2\right)+2\left(q-2\right)
Phân tích -q trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(q-2\right)\left(-q+2\right)
Phân tích số hạng chung q-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
q=2 q=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết q-2=0 và -q+2=0.
-q^{2}+4q+4=8
Kết hợp q^{2} và -2q^{2} để có được -q^{2}.
-q^{2}+4q+4-8=0
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
-q^{2}+4q-4=0
Lấy 4 trừ 8 để có được -4.
q=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\left(-1\right)\left(-4\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 4 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
q=\frac{-4±\sqrt{16-4\left(-1\right)\left(-4\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 4.
q=\frac{-4±\sqrt{16+4\left(-4\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
q=\frac{-4±\sqrt{16-16}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -4.
q=\frac{-4±\sqrt{0}}{2\left(-1\right)}
Cộng 16 vào -16.
q=-\frac{4}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 0.
q=-\frac{4}{-2}
Nhân 2 với -1.
q=2
Chia -4 cho -2.
-q^{2}+4q+4=8
Kết hợp q^{2} và -2q^{2} để có được -q^{2}.
-q^{2}+4q=8-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
-q^{2}+4q=4
Lấy 8 trừ 4 để có được 4.
\frac{-q^{2}+4q}{-1}=\frac{4}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
q^{2}+\frac{4}{-1}q=\frac{4}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
q^{2}-4q=\frac{4}{-1}
Chia 4 cho -1.
q^{2}-4q=-4
Chia 4 cho -1.
q^{2}-4q+\left(-2\right)^{2}=-4+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
q^{2}-4q+4=-4+4
Bình phương -2.
q^{2}-4q+4=0
Cộng -4 vào 4.
\left(q-2\right)^{2}=0
Phân tích q^{2}-4q+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(q-2\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
q-2=0 q-2=0
Rút gọn.
q=2 q=2
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
q=2
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}