Tìm K
K=\frac{4q}{9}
Tìm q
q=\frac{9K}{4}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
q=\frac{K\times 2\times 9}{8}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
q=\frac{K\times 18}{8}
Nhân 2 với 9 để có được 18.
q=K\times \frac{9}{4}
Chia K\times 18 cho 8 ta có K\times \frac{9}{4}.
K\times \frac{9}{4}=q
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{9}{4}K=q
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\frac{9}{4}K}{\frac{9}{4}}=\frac{q}{\frac{9}{4}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{9}{4}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
K=\frac{q}{\frac{9}{4}}
Việc chia cho \frac{9}{4} sẽ làm mất phép nhân với \frac{9}{4}.
K=\frac{4q}{9}
Chia q cho \frac{9}{4} bằng cách nhân q với nghịch đảo của \frac{9}{4}.
q=\frac{K\times 2\times 9}{8}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
q=\frac{K\times 18}{8}
Nhân 2 với 9 để có được 18.
q=K\times \frac{9}{4}
Chia K\times 18 cho 8 ta có K\times \frac{9}{4}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}