Tìm p
p=49
Bài kiểm tra
Algebra
p - 4 \sqrt { p } = 21
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-4\sqrt{p}=21-p
Trừ p khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(-4\sqrt{p}\right)^{2}=\left(21-p\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-4\right)^{2}\left(\sqrt{p}\right)^{2}=\left(21-p\right)^{2}
Khai triển \left(-4\sqrt{p}\right)^{2}.
16\left(\sqrt{p}\right)^{2}=\left(21-p\right)^{2}
Tính -4 mũ 2 và ta có 16.
16p=\left(21-p\right)^{2}
Tính \sqrt{p} mũ 2 và ta có p.
16p=441-42p+p^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(21-p\right)^{2}.
16p-441=-42p+p^{2}
Trừ 441 khỏi cả hai vế.
16p-441+42p=p^{2}
Thêm 42p vào cả hai vế.
58p-441=p^{2}
Kết hợp 16p và 42p để có được 58p.
58p-441-p^{2}=0
Trừ p^{2} khỏi cả hai vế.
-p^{2}+58p-441=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=58 ab=-\left(-441\right)=441
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -p^{2}+ap+bp-441. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,441 3,147 7,63 9,49 21,21
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 441.
1+441=442 3+147=150 7+63=70 9+49=58 21+21=42
Tính tổng của mỗi cặp.
a=49 b=9
Nghiệm là cặp có tổng bằng 58.
\left(-p^{2}+49p\right)+\left(9p-441\right)
Viết lại -p^{2}+58p-441 dưới dạng \left(-p^{2}+49p\right)+\left(9p-441\right).
-p\left(p-49\right)+9\left(p-49\right)
Phân tích -p trong đầu tiên và 9 trong nhóm thứ hai.
\left(p-49\right)\left(-p+9\right)
Phân tích số hạng chung p-49 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
p=49 p=9
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết p-49=0 và -p+9=0.
49-4\sqrt{49}=21
Thay p bằng 49 trong phương trình p-4\sqrt{p}=21.
21=21
Rút gọn. Giá trị p=49 thỏa mãn phương trình.
9-4\sqrt{9}=21
Thay p bằng 9 trong phương trình p-4\sqrt{p}=21.
-3=21
Rút gọn. Giá trị p=9 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
p=49
Phương trình -4\sqrt{p}=21-p có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}