Tìm p
p=-1
p=49
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-48 ab=-49
Để giải phương trình, phân tích p^{2}-48p-49 thành thừa số bằng công thức p^{2}+\left(a+b\right)p+ab=\left(p+a\right)\left(p+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-49 7,-7
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -49.
1-49=-48 7-7=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-49 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -48.
\left(p-49\right)\left(p+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(p+a\right)\left(p+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
p=49 p=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết p-49=0 và p+1=0.
a+b=-48 ab=1\left(-49\right)=-49
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là p^{2}+ap+bp-49. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-49 7,-7
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -49.
1-49=-48 7-7=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-49 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -48.
\left(p^{2}-49p\right)+\left(p-49\right)
Viết lại p^{2}-48p-49 dưới dạng \left(p^{2}-49p\right)+\left(p-49\right).
p\left(p-49\right)+p-49
Phân tích p thành thừa số trong p^{2}-49p.
\left(p-49\right)\left(p+1\right)
Phân tích số hạng chung p-49 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
p=49 p=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết p-49=0 và p+1=0.
p^{2}-48p-49=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
p=\frac{-\left(-48\right)±\sqrt{\left(-48\right)^{2}-4\left(-49\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -48 vào b và -49 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
p=\frac{-\left(-48\right)±\sqrt{2304-4\left(-49\right)}}{2}
Bình phương -48.
p=\frac{-\left(-48\right)±\sqrt{2304+196}}{2}
Nhân -4 với -49.
p=\frac{-\left(-48\right)±\sqrt{2500}}{2}
Cộng 2304 vào 196.
p=\frac{-\left(-48\right)±50}{2}
Lấy căn bậc hai của 2500.
p=\frac{48±50}{2}
Số đối của số -48 là 48.
p=\frac{98}{2}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{48±50}{2} khi ± là số dương. Cộng 48 vào 50.
p=49
Chia 98 cho 2.
p=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{48±50}{2} khi ± là số âm. Trừ 50 khỏi 48.
p=-1
Chia -2 cho 2.
p=49 p=-1
Hiện phương trình đã được giải.
p^{2}-48p-49=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
p^{2}-48p-49-\left(-49\right)=-\left(-49\right)
Cộng 49 vào cả hai vế của phương trình.
p^{2}-48p=-\left(-49\right)
Trừ -49 cho chính nó ta có 0.
p^{2}-48p=49
Trừ -49 khỏi 0.
p^{2}-48p+\left(-24\right)^{2}=49+\left(-24\right)^{2}
Chia -48, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -24. Sau đó, cộng bình phương của -24 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
p^{2}-48p+576=49+576
Bình phương -24.
p^{2}-48p+576=625
Cộng 49 vào 576.
\left(p-24\right)^{2}=625
Phân tích p^{2}-48p+576 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(p-24\right)^{2}}=\sqrt{625}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
p-24=25 p-24=-25
Rút gọn.
p=49 p=-1
Cộng 24 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}