Tìm p
p=\sqrt{385}+19\approx 38,62141687
p=19-\sqrt{385}\approx -0,62141687
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
p^{2}-38p-24=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
p=\frac{-\left(-38\right)±\sqrt{\left(-38\right)^{2}-4\left(-24\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -38 vào b và -24 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
p=\frac{-\left(-38\right)±\sqrt{1444-4\left(-24\right)}}{2}
Bình phương -38.
p=\frac{-\left(-38\right)±\sqrt{1444+96}}{2}
Nhân -4 với -24.
p=\frac{-\left(-38\right)±\sqrt{1540}}{2}
Cộng 1444 vào 96.
p=\frac{-\left(-38\right)±2\sqrt{385}}{2}
Lấy căn bậc hai của 1540.
p=\frac{38±2\sqrt{385}}{2}
Số đối của số -38 là 38.
p=\frac{2\sqrt{385}+38}{2}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{38±2\sqrt{385}}{2} khi ± là số dương. Cộng 38 vào 2\sqrt{385}.
p=\sqrt{385}+19
Chia 38+2\sqrt{385} cho 2.
p=\frac{38-2\sqrt{385}}{2}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{38±2\sqrt{385}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{385} khỏi 38.
p=19-\sqrt{385}
Chia 38-2\sqrt{385} cho 2.
p=\sqrt{385}+19 p=19-\sqrt{385}
Hiện phương trình đã được giải.
p^{2}-38p-24=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
p^{2}-38p-24-\left(-24\right)=-\left(-24\right)
Cộng 24 vào cả hai vế của phương trình.
p^{2}-38p=-\left(-24\right)
Trừ -24 cho chính nó ta có 0.
p^{2}-38p=24
Trừ -24 khỏi 0.
p^{2}-38p+\left(-19\right)^{2}=24+\left(-19\right)^{2}
Chia -38, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -19. Sau đó, cộng bình phương của -19 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
p^{2}-38p+361=24+361
Bình phương -19.
p^{2}-38p+361=385
Cộng 24 vào 361.
\left(p-19\right)^{2}=385
Phân tích p^{2}-38p+361 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(p-19\right)^{2}}=\sqrt{385}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
p-19=\sqrt{385} p-19=-\sqrt{385}
Rút gọn.
p=\sqrt{385}+19 p=19-\sqrt{385}
Cộng 19 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}