Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=2 ab=1\left(-3\right)=-3
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là p^{2}+ap+bp-3. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-1 b=3
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(p^{2}-p\right)+\left(3p-3\right)
Viết lại p^{2}+2p-3 dưới dạng \left(p^{2}-p\right)+\left(3p-3\right).
p\left(p-1\right)+3\left(p-1\right)
Phân tích p trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(p-1\right)\left(p+3\right)
Phân tích số hạng chung p-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
p^{2}+2p-3=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
p=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-3\right)}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
p=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-3\right)}}{2}
Bình phương 2.
p=\frac{-2±\sqrt{4+12}}{2}
Nhân -4 với -3.
p=\frac{-2±\sqrt{16}}{2}
Cộng 4 vào 12.
p=\frac{-2±4}{2}
Lấy căn bậc hai của 16.
p=\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-2±4}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 4.
p=1
Chia 2 cho 2.
p=-\frac{6}{2}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-2±4}{2} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi -2.
p=-3
Chia -6 cho 2.
p^{2}+2p-3=\left(p-1\right)\left(p-\left(-3\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 1 vào x_{1} và -3 vào x_{2}.
p^{2}+2p-3=\left(p-1\right)\left(p+3\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.