Tìm j
j=\frac{p+3k-2e}{4}
Tìm k
k=\frac{2e+4j-p}{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2e+4j-3k=p
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4j-3k=p-2e
Trừ 2e khỏi cả hai vế.
4j=p-2e+3k
Thêm 3k vào cả hai vế.
4j=p+3k-2e
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{4j}{4}=\frac{p+3k-2e}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
j=\frac{p+3k-2e}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
j=\frac{p}{4}+\frac{3k}{4}-\frac{e}{2}
Chia p-2e+3k cho 4.
2e+4j-3k=p
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4j-3k=p-2e
Trừ 2e khỏi cả hai vế.
-3k=p-2e-4j
Trừ 4j khỏi cả hai vế.
-3k=p-4j-2e
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-3k}{-3}=\frac{p-4j-2e}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
k=\frac{p-4j-2e}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
k=\frac{2e+4j-p}{3}
Chia p-2e-4j cho -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}