Tìm x
x=\frac{\left(n+2\right)\left(n+3\right)}{n-1}
n\neq 1
Tìm n (complex solution)
n=\frac{-\sqrt{x^{2}-14x+1}+x-5}{2}
n=\frac{\sqrt{x^{2}-14x+1}+x-5}{2}
Tìm n
n=\frac{-\sqrt{x^{2}-14x+1}+x-5}{2}
n=\frac{\sqrt{x^{2}-14x+1}+x-5}{2}\text{, }x\geq 4\sqrt{3}+7\text{ or }x\leq 7-4\sqrt{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
nx-x=n^{2}+5n+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n+3 với n+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(n-1\right)x=n^{2}+5n+6
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(n-1\right)x}{n-1}=\frac{\left(n+2\right)\left(n+3\right)}{n-1}
Chia cả hai vế cho n-1.
x=\frac{\left(n+2\right)\left(n+3\right)}{n-1}
Việc chia cho n-1 sẽ làm mất phép nhân với n-1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}