Tìm n
n = \frac{3 \sqrt{893} + 4019}{2} \approx 2054,324658392
n = \frac{4019 - 3 \sqrt{893}}{2} \approx 1964,675341608
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
n^{2}-4019n+4036081=0
Tính 2009 mũ 2 và ta có 4036081.
n=\frac{-\left(-4019\right)±\sqrt{\left(-4019\right)^{2}-4\times 4036081}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4019 vào b và 4036081 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-\left(-4019\right)±\sqrt{16152361-4\times 4036081}}{2}
Bình phương -4019.
n=\frac{-\left(-4019\right)±\sqrt{16152361-16144324}}{2}
Nhân -4 với 4036081.
n=\frac{-\left(-4019\right)±\sqrt{8037}}{2}
Cộng 16152361 vào -16144324.
n=\frac{-\left(-4019\right)±3\sqrt{893}}{2}
Lấy căn bậc hai của 8037.
n=\frac{4019±3\sqrt{893}}{2}
Số đối của số -4019 là 4019.
n=\frac{3\sqrt{893}+4019}{2}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{4019±3\sqrt{893}}{2} khi ± là số dương. Cộng 4019 vào 3\sqrt{893}.
n=\frac{4019-3\sqrt{893}}{2}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{4019±3\sqrt{893}}{2} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{893} khỏi 4019.
n=\frac{3\sqrt{893}+4019}{2} n=\frac{4019-3\sqrt{893}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
n^{2}-4019n+4036081=0
Tính 2009 mũ 2 và ta có 4036081.
n^{2}-4019n=-4036081
Trừ 4036081 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
n^{2}-4019n+\left(-\frac{4019}{2}\right)^{2}=-4036081+\left(-\frac{4019}{2}\right)^{2}
Chia -4019, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{4019}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{4019}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}-4019n+\frac{16152361}{4}=-4036081+\frac{16152361}{4}
Bình phương -\frac{4019}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
n^{2}-4019n+\frac{16152361}{4}=\frac{8037}{4}
Cộng -4036081 vào \frac{16152361}{4}.
\left(n-\frac{4019}{2}\right)^{2}=\frac{8037}{4}
Phân tích n^{2}-4019n+\frac{16152361}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n-\frac{4019}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{8037}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n-\frac{4019}{2}=\frac{3\sqrt{893}}{2} n-\frac{4019}{2}=-\frac{3\sqrt{893}}{2}
Rút gọn.
n=\frac{3\sqrt{893}+4019}{2} n=\frac{4019-3\sqrt{893}}{2}
Cộng \frac{4019}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}