Lấy vi phân theo m
16mn+n
Tính giá trị
mn+8nm^{2}+61
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}m}(mn+2m^{2}n-3\left(-2\right)m^{2}n+61)
Nhân m với m để có được m^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}m}(mn+2m^{2}n-\left(-6m^{2}n\right)+61)
Nhân 3 với -2 để có được -6.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}m}(mn+2m^{2}n+6m^{2}n+61)
Số đối của số -6m^{2}n là 6m^{2}n.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}m}(mn+8m^{2}n+61)
Kết hợp 2m^{2}n và 6m^{2}n để có được 8m^{2}n.
2\times 8nm^{2-1}+nm^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
16nm^{2-1}+nm^{1-1}
Nhân 2 với 8n.
16nm^{1}+nm^{1-1}
Trừ 1 khỏi 2.
16nm^{1}+nm^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
16nm+nm^{0}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
16nm+n\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
16nm+n
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}