Phân tích thành thừa số
-61\left(m-\frac{-\sqrt{1855}-5}{61}\right)\left(m-\frac{\sqrt{1855}-5}{61}\right)
Tính giá trị
30-10m-61m^{2}
Bài kiểm tra
Polynomial
m - 61 m ^ { 2 } - 11 m + 30
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
factor(-10m-61m^{2}+30)
Kết hợp m và -11m để có được -10m.
-61m^{2}-10m+30=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
m=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}-4\left(-61\right)\times 30}}{2\left(-61\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
m=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-4\left(-61\right)\times 30}}{2\left(-61\right)}
Bình phương -10.
m=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100+244\times 30}}{2\left(-61\right)}
Nhân -4 với -61.
m=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100+7320}}{2\left(-61\right)}
Nhân 244 với 30.
m=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{7420}}{2\left(-61\right)}
Cộng 100 vào 7320.
m=\frac{-\left(-10\right)±2\sqrt{1855}}{2\left(-61\right)}
Lấy căn bậc hai của 7420.
m=\frac{10±2\sqrt{1855}}{2\left(-61\right)}
Số đối của số -10 là 10.
m=\frac{10±2\sqrt{1855}}{-122}
Nhân 2 với -61.
m=\frac{2\sqrt{1855}+10}{-122}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{10±2\sqrt{1855}}{-122} khi ± là số dương. Cộng 10 vào 2\sqrt{1855}.
m=\frac{-\sqrt{1855}-5}{61}
Chia 10+2\sqrt{1855} cho -122.
m=\frac{10-2\sqrt{1855}}{-122}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{10±2\sqrt{1855}}{-122} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{1855} khỏi 10.
m=\frac{\sqrt{1855}-5}{61}
Chia 10-2\sqrt{1855} cho -122.
-61m^{2}-10m+30=-61\left(m-\frac{-\sqrt{1855}-5}{61}\right)\left(m-\frac{\sqrt{1855}-5}{61}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{-5-\sqrt{1855}}{61} vào x_{1} và \frac{-5+\sqrt{1855}}{61} vào x_{2}.
-10m-61m^{2}+30
Kết hợp m và -11m để có được -10m.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}