Tìm m
m=-\frac{4x-11}{2\left(2x-3\right)}
x\neq \frac{3}{2}
Tìm x
x=\frac{6m+11}{4\left(m+1\right)}
m\neq -1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2m\left(2x-3\right)+4x-1=10
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,10.
4mx-6m+4x-1=10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2m với 2x-3.
4mx-6m-1=10-4x
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
4mx-6m=10-4x+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
4mx-6m=11-4x
Cộng 10 với 1 để có được 11.
\left(4x-6\right)m=11-4x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa m.
\frac{\left(4x-6\right)m}{4x-6}=\frac{11-4x}{4x-6}
Chia cả hai vế cho 4x-6.
m=\frac{11-4x}{4x-6}
Việc chia cho 4x-6 sẽ làm mất phép nhân với 4x-6.
m=\frac{11-4x}{2\left(2x-3\right)}
Chia 11-4x cho 4x-6.
2m\left(2x-3\right)+4x-1=10
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,10.
4xm-6m+4x-1=10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2m với 2x-3.
4xm+4x-1=10+6m
Thêm 6m vào cả hai vế.
4xm+4x=10+6m+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
4xm+4x=11+6m
Cộng 10 với 1 để có được 11.
\left(4m+4\right)x=11+6m
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(4m+4\right)x=6m+11
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(4m+4\right)x}{4m+4}=\frac{6m+11}{4m+4}
Chia cả hai vế cho 4m+4.
x=\frac{6m+11}{4m+4}
Việc chia cho 4m+4 sẽ làm mất phép nhân với 4m+4.
x=\frac{6m+11}{4\left(m+1\right)}
Chia 11+6m cho 4m+4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}