Phân tích thành thừa số
m\left(m-10\right)\left(m-3\right)
Tính giá trị
m\left(m-10\right)\left(m-3\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
m\left(m^{2}-13m+30\right)
Phân tích m thành thừa số.
a+b=-13 ab=1\times 30=30
Xét m^{2}-13m+30. Phân tích biểu thức thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là m^{2}+am+bm+30. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
-1,-30 -2,-15 -3,-10 -5,-6
Kể từ khi ab Dương, a và b có cùng ký hiệu. Do a+b âm, a và b đều là âm tính. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 30.
-1-30=-31 -2-15=-17 -3-10=-13 -5-6=-11
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-10 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -13.
\left(m^{2}-10m\right)+\left(-3m+30\right)
Viết lại m^{2}-13m+30 dưới dạng \left(m^{2}-10m\right)+\left(-3m+30\right).
m\left(m-10\right)-3\left(m-10\right)
Phân tích m thành thừa số trong nhóm thứ nhất và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(m-10\right)\left(m-3\right)
Phân tích số hạng chung m-10 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
m\left(m-10\right)\left(m-3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}