Chuyển đến nội dung chính
Tìm m
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

m\left(m-2\right)=0
Phân tích m thành thừa số.
m=0 m=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết m=0 và m-2=0.
m^{2}-2m=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
m=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -2 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{-\left(-2\right)±2}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(-2\right)^{2}.
m=\frac{2±2}{2}
Số đối của số -2 là 2.
m=\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{2±2}{2} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 2.
m=2
Chia 4 cho 2.
m=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{2±2}{2} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi 2.
m=0
Chia 0 cho 2.
m=2 m=0
Hiện phương trình đã được giải.
m^{2}-2m=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
m^{2}-2m+1=1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
\left(m-1\right)^{2}=1
Phân tích m^{2}-2m+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(m-1\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
m-1=1 m-1=-1
Rút gọn.
m=2 m=0
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.