Chuyển đến nội dung chính
Tìm m
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2m^{2}+6m+13+16=45
Kết hợp m^{2} và m^{2} để có được 2m^{2}.
2m^{2}+6m+29=45
Cộng 13 với 16 để có được 29.
2m^{2}+6m+29-45=0
Trừ 45 khỏi cả hai vế.
2m^{2}+6m-16=0
Lấy 29 trừ 45 để có được -16.
m=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\times 2\left(-16\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 6 vào b và -16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{-6±\sqrt{36-4\times 2\left(-16\right)}}{2\times 2}
Bình phương 6.
m=\frac{-6±\sqrt{36-8\left(-16\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
m=\frac{-6±\sqrt{36+128}}{2\times 2}
Nhân -8 với -16.
m=\frac{-6±\sqrt{164}}{2\times 2}
Cộng 36 vào 128.
m=\frac{-6±2\sqrt{41}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 164.
m=\frac{-6±2\sqrt{41}}{4}
Nhân 2 với 2.
m=\frac{2\sqrt{41}-6}{4}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{-6±2\sqrt{41}}{4} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 2\sqrt{41}.
m=\frac{\sqrt{41}-3}{2}
Chia -6+2\sqrt{41} cho 4.
m=\frac{-2\sqrt{41}-6}{4}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{-6±2\sqrt{41}}{4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{41} khỏi -6.
m=\frac{-\sqrt{41}-3}{2}
Chia -6-2\sqrt{41} cho 4.
m=\frac{\sqrt{41}-3}{2} m=\frac{-\sqrt{41}-3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2m^{2}+6m+13+16=45
Kết hợp m^{2} và m^{2} để có được 2m^{2}.
2m^{2}+6m+29=45
Cộng 13 với 16 để có được 29.
2m^{2}+6m=45-29
Trừ 29 khỏi cả hai vế.
2m^{2}+6m=16
Lấy 45 trừ 29 để có được 16.
\frac{2m^{2}+6m}{2}=\frac{16}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
m^{2}+\frac{6}{2}m=\frac{16}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
m^{2}+3m=\frac{16}{2}
Chia 6 cho 2.
m^{2}+3m=8
Chia 16 cho 2.
m^{2}+3m+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}=8+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia 3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
m^{2}+3m+\frac{9}{4}=8+\frac{9}{4}
Bình phương \frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
m^{2}+3m+\frac{9}{4}=\frac{41}{4}
Cộng 8 vào \frac{9}{4}.
\left(m+\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{41}{4}
Phân tích m^{2}+3m+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(m+\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{41}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
m+\frac{3}{2}=\frac{\sqrt{41}}{2} m+\frac{3}{2}=-\frac{\sqrt{41}}{2}
Rút gọn.
m=\frac{\sqrt{41}-3}{2} m=\frac{-\sqrt{41}-3}{2}
Trừ \frac{3}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.