Chuyển đến nội dung chính
Tìm m
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

m^{2}+2m=7
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
m^{2}+2m-7=7-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
m^{2}+2m-7=0
Trừ 7 cho chính nó ta có 0.
m=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-7\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-7\right)}}{2}
Bình phương 2.
m=\frac{-2±\sqrt{4+28}}{2}
Nhân -4 với -7.
m=\frac{-2±\sqrt{32}}{2}
Cộng 4 vào 28.
m=\frac{-2±4\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 32.
m=\frac{4\sqrt{2}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{-2±4\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 4\sqrt{2}.
m=2\sqrt{2}-1
Chia 4\sqrt{2}-2 cho 2.
m=\frac{-4\sqrt{2}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{-2±4\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{2} khỏi -2.
m=-2\sqrt{2}-1
Chia -2-4\sqrt{2} cho 2.
m=2\sqrt{2}-1 m=-2\sqrt{2}-1
Hiện phương trình đã được giải.
m^{2}+2m=7
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
m^{2}+2m+1^{2}=7+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
m^{2}+2m+1=7+1
Bình phương 1.
m^{2}+2m+1=8
Cộng 7 vào 1.
\left(m+1\right)^{2}=8
Phân tích m^{2}+2m+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(m+1\right)^{2}}=\sqrt{8}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
m+1=2\sqrt{2} m+1=-2\sqrt{2}
Rút gọn.
m=2\sqrt{2}-1 m=-2\sqrt{2}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.