Tính giá trị
\left(\frac{m-1}{m}\right)^{2}\left(m^{2}+1\right)
Phân tích thành thừa số
\frac{\left(m-1\right)^{2}\left(m^{2}+1\right)}{m^{2}}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
m ^ { 2 } + \frac { 1 } { m ^ { 2 } } + 2 - 2 m - \frac { 2 } { m }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(m^{2}+2-2m\right)m^{2}}{m^{2}}+\frac{1}{m^{2}}-\frac{2}{m}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân m^{2}+2-2m với \frac{m^{2}}{m^{2}}.
\frac{\left(m^{2}+2-2m\right)m^{2}+1}{m^{2}}-\frac{2}{m}
Do \frac{\left(m^{2}+2-2m\right)m^{2}}{m^{2}} và \frac{1}{m^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{m^{4}+2m^{2}-2m^{3}+1}{m^{2}}-\frac{2}{m}
Thực hiện nhân trong \left(m^{2}+2-2m\right)m^{2}+1.
\frac{m^{4}+2m^{2}-2m^{3}+1}{m^{2}}-\frac{2m}{m^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của m^{2} và m là m^{2}. Nhân \frac{2}{m} với \frac{m}{m}.
\frac{m^{4}+2m^{2}-2m^{3}+1-2m}{m^{2}}
Do \frac{m^{4}+2m^{2}-2m^{3}+1}{m^{2}} và \frac{2m}{m^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}