Tìm p
p=\frac{-m\left(x+20\right)+x_{6}}{3}
x\neq -20
Tìm m
m=-\frac{3p-x_{6}}{x+20}
x\neq -20
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
m\left(x+20\right)=x_{6}-3p
Nhân cả hai vế của phương trình với x+20.
mx+20m=x_{6}-3p
Sử dụng tính chất phân phối để nhân m với x+20.
x_{6}-3p=mx+20m
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-3p=mx+20m-x_{6}
Trừ x_{6} khỏi cả hai vế.
-3p=mx-x_{6}+20m
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-3p}{-3}=\frac{mx-x_{6}+20m}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
p=\frac{mx-x_{6}+20m}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
p=\frac{-mx+x_{6}-20m}{3}
Chia mx+20m-x_{6} cho -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}