Tìm x
x=-\frac{3\left(2m-5\right)}{3-m}
m\neq 3
Tìm m
m=-\frac{3\left(5-x\right)}{x-6}
x\neq 6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
m\left(x-6\right)=x-3+\left(x-6\right)\times 2
Biến x không thể bằng 6 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-6.
mx-6m=x-3+\left(x-6\right)\times 2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân m với x-6.
mx-6m=x-3+2x-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-6 với 2.
mx-6m=3x-3-12
Kết hợp x và 2x để có được 3x.
mx-6m=3x-15
Lấy -3 trừ 12 để có được -15.
mx-6m-3x=-15
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
mx-3x=-15+6m
Thêm 6m vào cả hai vế.
\left(m-3\right)x=-15+6m
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(m-3\right)x=6m-15
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(m-3\right)x}{m-3}=\frac{6m-15}{m-3}
Chia cả hai vế cho m-3.
x=\frac{6m-15}{m-3}
Việc chia cho m-3 sẽ làm mất phép nhân với m-3.
x=\frac{3\left(2m-5\right)}{m-3}
Chia 6m-15 cho m-3.
x=\frac{3\left(2m-5\right)}{m-3}\text{, }x\neq 6
Biến x không thể bằng 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}