Tìm m
m=-\frac{1}{160}=-0,00625
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{m}{-\frac{1}{8}}\sqrt{\frac{25}{4}}\sqrt{\left(\frac{8}{3}\right)^{2}}=3^{-1}
Tính -\frac{1}{2} mũ 3 và ta có -\frac{1}{8}.
\frac{m}{-\frac{1}{8}}\times \frac{5}{2}\sqrt{\left(\frac{8}{3}\right)^{2}}=3^{-1}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{25}{4} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{25}}{\sqrt{4}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{m}{-\frac{1}{8}}\times \frac{5}{2}\sqrt{\frac{64}{9}}=3^{-1}
Tính \frac{8}{3} mũ 2 và ta có \frac{64}{9}.
\frac{m}{-\frac{1}{8}}\times \frac{5}{2}\times \frac{8}{3}=3^{-1}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{64}{9} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{64}}{\sqrt{9}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{m}{-\frac{1}{8}}\times \frac{20}{3}=3^{-1}
Nhân \frac{5}{2} với \frac{8}{3} để có được \frac{20}{3}.
\frac{m}{-\frac{1}{8}}\times \frac{20}{3}=\frac{1}{3}
Tính 3 mũ -1 và ta có \frac{1}{3}.
\frac{m}{-\frac{1}{8}}=\frac{1}{3}\times \frac{3}{20}
Nhân cả hai vế với \frac{3}{20}, số nghịch đảo của \frac{20}{3}.
\frac{m}{-\frac{1}{8}}=\frac{1}{20}
Nhân \frac{1}{3} với \frac{3}{20} để có được \frac{1}{20}.
m=\frac{1}{20}\left(-\frac{1}{8}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{1}{8}.
m=-\frac{1}{160}
Nhân \frac{1}{20} với -\frac{1}{8} để có được -\frac{1}{160}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}