Tìm m
m=\frac{1}{8}+\frac{1}{6x}
x\neq 0
Tìm x
x=-\frac{4}{3\left(1-8m\right)}
m\neq \frac{1}{8}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8m=1+\frac{4}{3x}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{8m}{8}=\frac{1+\frac{4}{3x}}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
m=\frac{1+\frac{4}{3x}}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
m=\frac{1}{8}+\frac{1}{6x}
Chia 1+\frac{4}{3x} cho 8.
3x\times \frac{m}{\frac{1}{8}}=4+3x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3x.
3x\times \frac{m}{\frac{1}{8}}-3x=4
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
\left(3\times \frac{m}{\frac{1}{8}}-3\right)x=4
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(24m-3\right)x=4
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(24m-3\right)x}{24m-3}=\frac{4}{24m-3}
Chia cả hai vế cho 24m-3.
x=\frac{4}{24m-3}
Việc chia cho 24m-3 sẽ làm mất phép nhân với 24m-3.
x=\frac{4}{3\left(8m-1\right)}
Chia 4 cho 24m-3.
x=\frac{4}{3\left(8m-1\right)}\text{, }x\neq 0
Biến x không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}